The instructions were clear and comprehensible.
Dịch: Hướng dẫn rất rõ ràng và dễ hiểu.
She gave a comprehensible explanation of the topic.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một giải thích dễ hiểu về chủ đề.
có thể hiểu
rõ ràng
sự hiểu biết
hiểu
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Tổ chức tôn giáo
bệnh tật
cửa hàng ven đường
VTC News
cư dân Nhật Bản
Nhạc vui tươi, nhạc lạc quan
việc mua xoài
sửa chữa bê tông