The instructions were clear and comprehensible.
Dịch: Hướng dẫn rất rõ ràng và dễ hiểu.
She gave a comprehensible explanation of the topic.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một giải thích dễ hiểu về chủ đề.
có thể hiểu
rõ ràng
sự hiểu biết
hiểu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
buổi ký sách
hành tím muối
có thể thay đổi
người có khả năng thấu cảm
cây có chứa dầu
kết quả
khách mời nổi tiếng
bệnh viện công