It's a commonplace idea that everyone agrees on.
Dịch: Đó là một ý tưởng phổ biến mà mọi người đều đồng ý.
Her comments were considered commonplace and uninspired.
Dịch: Những bình luận của cô ấy bị coi là tầm thường và thiếu cảm hứng.
bình thường
tầm thường, cũ rích
điều phổ biến
phổ biến
12/06/2025
/æd tuː/
tuân theo quy tắc
Sự sống động, sự rực rỡ
tương lai không mấy tươi sáng
phương pháp khoan
Lò thiêu nhiều giờ
Món ăn làm từ thịt heo
chi phí nhập khẩu
Đổi mới công nghệ