She used a clasp to secure her necklace.
Dịch: Cô ấy đã dùng một cái kẹp để cố định dây chuyền.
The clasp of the bag broke, so I need to get it repaired.
Dịch: Cái khóa của túi bị hỏng, vì vậy tôi cần phải sửa nó.
cái khóa
bám chặt
sự kẹp lại
kẹp, giữ chặt
08/11/2025
/lɛt/
Nhạc vàng Việt Nam
băng cách nhiệt ống
biên tập phim
manh mối, đầu mối
giới chức y tế
Sự phục sinh
Người Việt Nam; tiếng Việt
trách nhiệm hữu hạn