The victims called for help after the earthquake.
Dịch: Các nạn nhân kêu cứu sau trận động đất.
The sailor called for help when his ship sank.
Dịch: Người thủy thủ kêu cứu khi tàu của anh ta bị chìm.
kêu gọi giúp đỡ
kêu khóc xin giúp đỡ
lời kêu gọi
tiếng kêu cứu
20/11/2025
lò phản ứng hạt nhân
Quản lý trường học
tuyên truyền
sự dừng lại, chấm dứt
Xỏ lỗ tai
máy chiếu
bọt biển nhà bếp
hiệu ứng