I usually grab a quick meal at the breakfast bar before work.
Dịch: Tôi thường nhanh chóng lấy một bữa ăn tại quầy ăn sáng trước khi đi làm.
The hotel offers a variety of options at their breakfast bar.
Dịch: Khách sạn cung cấp nhiều lựa chọn tại quầy ăn sáng của họ.
Người hoặc tổ chức được thuê hoặc ký hợp đồng để thực hiện một công việc hoặc dịch vụ
Ngâm mình trong chất lỏng, đặc biệt là để chiết xuất hương vị hoặc tác dụng của nó