They were persecuted for their beliefs.
Dịch: Họ bị ngược đãi vì niềm tin của mình.
Religious minorities were persecuted.
Dịch: Các nhóm thiểu số tôn giáo đã bị đàn áp.
bị áp bức
bị làm hại
sự ngược đãi, sự đàn áp
ngược đãi, đàn áp
08/11/2025
/lɛt/
năng lực tư duy
người có nguyện vọng, người khao khát
thuyết phục
bệnh nhẹ
sự cố gần đây
mỏ vịt
thuật ngữ kinh doanh
chứa, bao gồm