The government approved a bailout for the failing bank.
Dịch: Chính phủ đã phê duyệt gói cứu trợ cho ngân hàng đang gặp khó khăn.
The company received a bailout to avoid bankruptcy.
Dịch: Công ty đã nhận được gói cứu trợ để tránh phá sản.
Chi phí phát sinh thêm, khoản chi phụ ngoài mức dự kiến hoặc ban đầu