She stood with her arms crossed, showing her disapproval.
Dịch: Cô ấy đứng với hai tay khoanh lại, thể hiện sự không đồng tình.
He often crosses his arms when he is deep in thought.
Dịch: Anh ấy thường khoanh tay khi đang suy nghĩ sâu.
tay khoanh
tư thế phòng thủ
sự khoanh
khoanh lại
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
danh sách hội quân
bảy ngày
Lấp lánh, long lanh
ngôn ngữ mới
mức tăng cao nhất
giảm chi phí
chấm điểm từng tập
cột, cực