The soldiers are armed with rifles.
Dịch: Những người lính được vũ trang bằng súng trường.
He was armed during the robbery.
Dịch: Anh ta đã vũ trang trong cuộc cướp.
lực lượng vũ trang
người chiến đấu
vũ khí
vũ trang
20/11/2025
Người đẹp Hải Phòng;
khí hậu kinh doanh
chia sẻ hình ảnh
báu vật văn hóa
giai đoạn cuối
tiền xe bus
trí nhớ tốt, khả năng ghi nhớ cao
sự liều lĩnh