His approved absence from school was due to illness.
Dịch: Sự vắng mặt được chấp thuận của anh ấy ở trường là do ốm đau.
Students must submit a form for an approved absence.
Dịch: Học sinh phải nộp một mẫu đơn để được chấp thuận vắng mặt.
vắng mặt có lý
vắng mặt được ủy quyền
sự chấp thuận
chấp thuận
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
Sự hiểu biết khoa học
dạng vai
được bảo vệ, thận trọng
Phụ kiện hiếm
chỗ đậu (tàu, xe)
sự gắn, sự lắp đặt
cơ sở chăm sóc sức khỏe trẻ em
cản trở, gây trở ngại