They like to amble through the park on weekends.
Dịch: Họ thích đi bộ thong thả qua công viên vào cuối tuần.
She ambled along the beach, enjoying the sunset.
Dịch: Cô ấy đi bộ thong thả dọc bãi biển, tận hưởng hoàng hôn.
đi dạo
đi bộ chậm rãi
cuộc đi bộ thong thả
đi bộ thong thả
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
không bị xáo trộn, bình tĩnh
biến đổi năng lượng
cuộc sống
tổng tuyển cử
Nhân viên y tế nam
người quảng cáo
đứa trẻ tinh nghịch
cà phê đen