The new medication has an adverse effect on some patients.
Dịch: Thuốc mới có tác động tiêu cực đến một số bệnh nhân.
We need to consider the adverse effects of this policy.
Dịch: Chúng ta cần xem xét tác động tiêu cực của chính sách này.
tác động tiêu cực
tác động có hại
khó khăn
gây bất lợi
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
Đại sứ thương hiệu
Kẻ hèn nhát
vai trò mới, vai trò tươi mới
ban nhạc nữ
bị tranh cãi, bị tranh luận, chưa được chấp nhận rộng rãi
đã chỉnh sửa
cái cán bột
mẫu yêu cầu