They are staunch adherents of traditional values.
Dịch: Họ là những người ủng hộ kiên định các giá trị truyền thống.
The party has many adherents in the rural areas.
Dịch: Đảng có nhiều người ủng hộ ở vùng nông thôn.
người theo dõi
người ủng hộ
tuân thủ, ủng hộ
sự tuân thủ, sự ủng hộ
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
ưu tiên
Cách cư xử, thái độ
biện pháp an ninh
cơ sở khám bệnh ban đầu
nhân cách của nam nghệ sĩ
cửa hàng sức khỏe và sắc đẹp
vàng
đánh giá