She has a great stage presence.
Dịch: Cô ấy có khả năng làm chủ sân khấu tuyệt vời.
The singer's stage presence captivated the audience.
Dịch: Phong thái biểu diễn của ca sĩ đã thu hút khán giả.
Sức lôi cuốn
Thần thái
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Sự ám ảnh bóng đá
bốn cái (thường dùng để chỉ các khối hình chữ nhật trong thiết kế hoặc thể thao)
bến cảng hàng hóa
cát kết cứng
Sự không nhận thức, sự thiếu ý thức hoặc nhận biết về điều gì đó
netizen bình luận
kinh nghiệm làm việc
sự thịnh vượng của gia đình