You can be an lòng about the results.
Dịch: Bạn có thể an lòng về kết quả.
She felt an lòng after hearing the good news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy an lòng sau khi nghe tin vui.
It's important to be an lòng during stressful times.
Dịch: Điều quan trọng là phải an lòng trong những thời điểm căng thẳng.