The lawyer presented a strong defense opinion.
Dịch: Luật sư đã đưa ra một ý kiến bênh vực mạnh mẽ.
The committee rejected the defense opinion.
Dịch: Ủy ban đã bác bỏ ý kiến bênh vực.
luận cứ bào chữa
lời biện hộ
bênh vực
người bênh vực
08/11/2025
/lɛt/
công cụ đếm
tia sáng
hành vi cướp biển; sự sao chép trái phép
sách phát triển phần mềm
Đội, nhóm (người làm việc cùng nhau, thường là trên tàu thuyền, máy bay)
chất tẩy rửa kính
Bầu, bí, hoặc các loại quả thuộc họ bầu bí.
vẻ quyến rũ mê hoặc