The lawyer presented a strong defense opinion.
Dịch: Luật sư đã đưa ra một ý kiến bênh vực mạnh mẽ.
The committee rejected the defense opinion.
Dịch: Ủy ban đã bác bỏ ý kiến bênh vực.
luận cứ bào chữa
lời biện hộ
bênh vực
người bênh vực
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Mì (loại thực phẩm làm từ bột mì, thường được dùng để nấu súp hoặc xào)
bùng nổ, phát ra
bánh xe
khóa học bù kiến thức hoặc kỹ năng bị thiếu hụt
luật hình sự
Đàn bầu, một loại nhạc cụ truyền thống của Việt Nam.
phí bổ sung
hệ thống giáo dục