She has soft features and a warm smile.
Dịch: Cô ấy có nét mặt thanh tú và nụ cười ấm áp.
His soft features made him look younger than he was.
Dịch: Nét mặt hiền hòa khiến anh ấy trông trẻ hơn tuổi thật.
nét mặt hiền dịu
nét mặt thanh tú
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
cacbon
phẫu thuật thẩm mỹ
lùm xùm lớn
Tiếng rên rỉ, rên xiết (thường để thể hiện đau đớn hoặc thất vọng)
cựu cộng sự
phát sóng trực tiếp
chuyển khoản điện tử
kế hoạch IPO