The two runners were neck and neck until the final stretch.
Dịch: Hai vận động viên chạy xát nút nhau cho đến đoạn cuối.
The election results were neck and neck.
Dịch: Kết quả bầu cử rất sít sao.
Tiếng lóng hoặc tiếng pha trộn dùng để giao tiếp giữa các nhóm không cùng ngôn ngữ mẹ đẻ, thường có cấu trúc đơn giản và từ vựng hạn chế.