He is my blood relation.
Dịch: Anh ấy là người thân huyết thống của tôi.
They are blood relations and have known each other since childhood.
Dịch: Họ là những người có quan hệ huyết thống và đã quen nhau từ khi còn nhỏ.
Món ăn gồm thịt heo nướng, thường được ăn kèm với bún (mì gạo) và rau sống.