The opponent's weapon was a high-powered rifle.
Dịch: Vũ khí đối phương là một khẩu súng trường công suất lớn.
We need to analyze the opponent's weapon capabilities.
Dịch: Chúng ta cần phân tích khả năng vũ khí của đối phương.
Vũ khí của kẻ thù
Vũ khí của địch thủ
vũ khí
vũ trang
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
ngủ đông
giòn, dễ vỡ
chịu đựng, trải qua
chụp ảnh cưới
quy trình thanh toán
thực vật khô
rối loạn vận động
từ cổ, lối nói cổ