His approved absence from school was due to illness.
Dịch: Sự vắng mặt được chấp thuận của anh ấy ở trường là do ốm đau.
Students must submit a form for an approved absence.
Dịch: Học sinh phải nộp một mẫu đơn để được chấp thuận vắng mặt.
Việc tái sử dụng các vật phẩm cũ bằng cách cải tiến hoặc sáng tạo để chúng trở nên hữu ích hơn hoặc có giá trị thẩm mỹ cao hơn.