The regulations were harmonized to ensure consistency.
Dịch: Các quy định đã được hài hòa để đảm bảo tính nhất quán.
We need to harmonized our approaches.
Dịch: Chúng ta cần hài hòa các cách tiếp cận của mình.
thống nhất
phối hợp
hài hòa
sự hài hòa
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
Chịu hạn tốt, có khả năng chịu hạn
sơn nước
Người Việt Nam, những người có nguồn gốc từ Việt Nam.
đồng nghiệp cũ
Laser quang học
nhà trọ
chính sách khả thi
thuộc về hoặc có sự cần thiết về oxy