The diminutive form of the word 'book' is 'booklet'.
Dịch: Hình thức nhỏ của từ 'sách' là 'sách nhỏ'.
She has a diminutive figure, making her look much younger.
Dịch: Cô ấy có một vóc dáng nhỏ bé, khiến cô trông trẻ hơn nhiều.
nhỏ
nhỏ xíu
sự giảm bớt
nhỏ bé
07/11/2025
/bɛt/
quyền lực, quyền hạn, sự cho phép
kẻ xấu tính
mục tiêu xuất khẩu
yêu thương đùm bọc
Sự thích nghi
thiếu chuyên nghiệp
Giải tỏa căng thẳng
Quảng cáo sản phẩm