He has a short memory for names.
Dịch: Anh ấy có trí nhớ ngắn hạn về tên.
People with short memory may struggle to remember recent events.
Dịch: Những người có trí nhớ ngắn hạn có thể gặp khó khăn trong việc nhớ lại các sự kiện gần đây.
trí nhớ tạm thời
trí nhớ làm việc
trí nhớ
ngắn
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Triển vọng rõ ràng
thay đổi tư duy
Thế hệ tiếp theo
tấm kim loại hoặc lớp kim loại dùng để che phủ hoặc làm vỏ bọc
tiền trợ cấp
rúng động truyền thông
liên
Xe buýt kết nối