The kids are playing in the park.
Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong công viên.
She loves spending time with her kids.
Dịch: Cô ấy thích dành thời gian với các con của mình.
trẻ em
bọn trẻ
đứa trẻ
trẻ em (động từ, dùng trong nghĩa đếm hoặc chơi đùa)
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
thể loại thơ nói, nghệ thuật biểu diễn thơ
thùng chứa hàng
Bạn đã ăn sáng chưa?
góc quay
cuối cùng, rốt cuộc
Giáo viên nghỉ phép
thuộc về robot; có tính chất giống robot
chứng chỉ máy tính