She decided to eschew junk food for a healthier lifestyle.
Dịch: Cô ấy quyết định kiêng đồ ăn vặt để có một lối sống khỏe mạnh.
He eschewed all forms of violence.
Dịch: Anh ta tránh xa mọi hình thức bạo lực.
Đau trong chu kỳ kinh nguyệt, thường xảy ra giữa các kỳ kinh hoặc trong quá trình rụng trứng