Her beating heart was a sign of her excitement.
Dịch: Trái tim đang đập của cô là dấu hiệu của sự háo hức.
The doctor checked his beating heart to ensure it was functioning properly.
Dịch: Bác sĩ kiểm tra nhịp đập của trái tim anh ấy để đảm bảo nó hoạt động bình thường.
lịch trình nghỉ phép hoặc thời gian không theo kế hoạch làm việc chính thức
Điều khiển một đội chó kéo xe, thường trong các cuộc đua hoặc hoạt động thể thao.