I feel very sad today.
Dịch: Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn.
She looked very sad after hearing the news.
Dịch: Cô ấy trông rất buồn sau khi nghe tin.
It's sad to say goodbye to friends.
Dịch: Thật buồn khi phải nói lời tạm biệt với bạn bè.
không vui
buồn rầu
đau buồn
buồn
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
hai hành vi khác nhau
radio liên lạc CB
Chào đón con đầu lòng
Địa chỉ mạng
trạm không gian
Ngân hàng trực tuyến
thành tích học tập
tiền bồi thường hợp lý