His theatrics annoyed everyone.
Dịch: Sự làm bộ của anh ta làm phiền mọi người.
She accused him of theatrics.
Dịch: Cô ấy buộc tội anh ta về sự làm bộ.
tính chất kịch
sự làm bộ tịch
thuộc về sân khấu, có tính chất kịch
một cách kịch tính
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
Cánh Tây (của một tòa nhà)
Các khoản chi tiêu linh hoạt có thể điều chỉnh theo tình hình tài chính hoặc nhu cầu thay đổi.
ngành dịch vụ thực phẩm
mảnh gạo
Nghề nghiệp
kiêu ngạo
Thẻ bảo hiểm y tế
Nhượng bộ thuế quan