Her histrionics at the meeting were completely uncalled for.
Dịch: Sự làm bộ của cô ấy tại cuộc họp là hoàn toàn không cần thiết.
He resorted to histrionics to get his point across.
Dịch: Anh ta dùng đến lối diễn kịch để làm rõ quan điểm của mình.
việc chuẩn bị các món ăn làm từ ngũ cốc hoặc hạt như gạo, lúa mì để nấu hoặc tiêu thụ