The government decided to expropriate the land for public use.
Dịch: Chính phủ quyết định trưng thu đất cho mục đích công cộng.
They expropriated the company's assets without compensation.
Dịch: Họ đã chiếm đoạt tài sản của công ty mà không bồi thường.
Đau trong chu kỳ kinh nguyệt, thường xảy ra giữa các kỳ kinh hoặc trong quá trình rụng trứng
Bộ Thông tin và Truyền thông