The punishment should be proportionate to the crime.
Dịch: Hình phạt nên tỉ lệ với tội phạm.
Her effort was proportionate to the results she achieved.
Dịch: Nỗ lực của cô ấy tỉ lệ với kết quả mà cô ấy đạt được.
tương xứng
công bằng
tỉ lệ
phân chia theo tỉ lệ
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
giống với, tương tự
rắn garter
môi trường phát triển
dùng chung kim tiêm
đá bazan
Trung tâm sức khỏe
lộ chính, tuyến đường chính
nhân viên an ninh cơ động