The judge made an equitable decision.
Dịch: Thẩm phán đã đưa ra một quyết định công bằng.
They reached an equitable agreement after negotiations.
Dịch: Họ đã đạt được một thỏa thuận hợp lý sau các cuộc đàm phán.
công bằng
công bằng, công chính
công lý, công bằng
một cách công bằng
20/11/2025
cách tiếp cận xây dựng
điểm đến lý tưởng
sự kiện đáng chú ý
Sắp xếp không gian
nhu cầu trú ẩn
quan sát lớp học
Ngôn ngữ xúc phạm
quá trình kỵ khí