The company decided to hire her as an assistant.
Dịch: Công ty quyết định thuê cô ấy làm trợ lý.
He was hired as an assistant to the project manager.
Dịch: Anh ấy được thuê làm trợ lý cho người quản lý dự án.
thuê làm người giúp việc
tuyển làm phụ tá
trợ lý
người được thuê
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
cho, tặng
lĩnh vực doanh nghiệp hoặc công ty; khu vực doanh nghiệp
bất khóc
vắc-xin mRNA
Ổ cắm điện
Cựu cảnh sát trưởng
bảo vệ
sự suy giảm cảm xúc