The report was filled with superfluous details.
Dịch: Báo cáo chứa đầy những chi tiết thừa thãi.
Her superfluous comments distracted everyone.
Dịch: Những nhận xét thừa thãi của cô ấy đã làm phân tâm mọi người.
thái quá
dư thừa
sự thừa thãi
làm thừa thãi
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
nguyên nhân đằng sau
phản ứng
hoạt động bán hàng
lý lịch nghề nghiệp
Bán đảo Ả Rập
phẫu thuật ban đầu
sự không khoan dung
thú vui, sở thích