The machine stopped working due to insufficient power.
Dịch: Máy dừng hoạt động do thiếu năng lượng.
Insufficient power supply caused the system failure.
Dịch: Nguồn cung cấp điện không đủ dẫn đến hệ thống bị lỗi.
thiếu năng lượng
thiếu công suất
sự thiếu hụt
không đủ
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
bộ thẩm đoàn chứng minh
tế bào quang điện
doanh nghiệp nhà nước
chi phối cuộc sống
trạm xe buýt
Cuộc chiến giữa
bạc
di sản văn hóa Pháp