She practices meditative breathing every morning.
Dịch: Cô ấy thực hành thở thiền mỗi sáng.
The meditative state of mind helps to reduce stress.
Dịch: Trạng thái tâm trí thiền định giúp giảm stress.
suy tư
phản chiếu
thiền
thiền định
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
công dân cao tuổi
thay đổi suy nghĩ
Khắc sâu, gieo rắc (vào tâm trí)
ổn định giá cả
tính năng thông minh
Người giàu có
Âm thầm cống hiến
mãi mãi là anh em