She has a flirtatious smile that catches everyone's attention.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười tán tỉnh thu hút sự chú ý của mọi người.
His flirtatious behavior made her feel special.
Dịch: Hành vi tán tỉnh của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy đặc biệt.
vui vẻ
trêu chọc
sự tán tỉnh
tán tỉnh
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Trận đấu gây tranh cãi
cây trồng chủ lực
ợ hơi
Ngân hàng chính sách xã hội
con bò cái trẻ
Ký ức đóng nắp
Người sống sót kỳ diệu
nhiếp ảnh quan sát