Her argument was coherent and easy to follow.
Dịch: Lập luận của cô ấy mạch lạc và dễ theo dõi.
The report was not coherent, making it difficult to understand.
Dịch: Bản báo cáo không mạch lạc, khiến nó khó hiểu.
hợp lý
nhất quán
sự mạch lạc
gắn kết
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
Vương quốc Thụy Điển
làm thêm, làm việc ngoài giờ
mã kiểm tra
chợ thảo dược
tái chiếm vốn
niểm hạnh phúc vỡ òa
vùng chính
sự nổ, sự bùng nổ