Her argument was coherent and easy to follow.
Dịch: Lập luận của cô ấy mạch lạc và dễ theo dõi.
The report was not coherent, making it difficult to understand.
Dịch: Bản báo cáo không mạch lạc, khiến nó khó hiểu.
hợp lý
nhất quán
sự mạch lạc
gắn kết
16/07/2025
/viːɛtˈnæmz pɔrk ˈnuːdəl suːp/
lừa đảo qua mạng, dụ dỗ để lấy thông tin cá nhân
nhạc cụ dây
bác bỏ, chứng minh là sai
Thú ăn kiến
vận may tiền bạc
Thành tích xuất sắc
khấu trừ
hấp thụ