He made a proxy payment on behalf of his friend.
Dịch: Anh ấy đã thực hiện một khoản thanh toán ủy quyền thay mặt cho bạn của mình.
The company allows proxy payments for its employees.
Dịch: Công ty cho phép thanh toán ủy quyền cho nhân viên của mình.
Sự phụ thuộc vào dinh dưỡng hoặc thực phẩm để duy trì chức năng sinh lý hoặc sức khỏe.