After a short break, he decided to rejoin the team.
Dịch: Sau một thời gian nghỉ ngắn, anh quyết định tái gia nhập đội.
She left the group but later chose to rejoin.
Dịch: Cô rời nhóm nhưng sau đó đã chọn tái gia nhập.
tái nhập
tái gia nhập
cuộc hội ngộ
tái hợp
12/06/2025
/æd tuː/
lợi dụng buồng giam
người có kỹ năng, thành thạo trong một lĩnh vực
Điều phối viên thể thao
Bộ pháp lý
đảm bảo thông tin
Nghiên cứu làm đường
kính chắn gió
phóng viên tin tức