The confirmation of the booking was sent to my email.
Dịch: Sự xác nhận đặt chỗ đã được gửi đến email của tôi.
She received confirmation of her attendance at the meeting.
Dịch: Cô ấy đã nhận được sự xác nhận về việc tham dự cuộc họp.
We need written confirmation before proceeding.
Dịch: Chúng tôi cần sự xác nhận bằng văn bản trước khi tiến hành.