The validation of the results is crucial for the study.
Dịch: Sự xác thực của các kết quả là rất quan trọng cho nghiên cứu.
He provided validation for his claims with supporting evidence.
Dịch: Anh ấy đã cung cấp sự xác thực cho các tuyên bố của mình bằng chứng hỗ trợ.
tình trạng sẵn có tiền mặt hoặc khả năng có thể lấy tiền mặt tại một thời điểm nhất định