His absence from the meeting was noted.
Dịch: Sự vắng mặt của anh ấy trong cuộc họp đã được ghi nhận.
The absence of evidence led to the case being dismissed.
Dịch: Sự thiếu vắng bằng chứng đã dẫn đến vụ án bị bác bỏ.
sự không tham dự
sự thiếu
người vắng mặt
vắng mặt
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
không có gì mà ăn
lướt sóng
Khói lửa bốc
người bẫy thú
tấm trượt, băng, trang trình chiếu
Hàm Excel
Viêm kết mạc
hờn dỗi, làm mặt mày