His absence from the meeting was noted.
Dịch: Sự vắng mặt của anh ấy trong cuộc họp đã được ghi nhận.
The absence of evidence led to the case being dismissed.
Dịch: Sự thiếu vắng bằng chứng đã dẫn đến vụ án bị bác bỏ.
sự không tham dự
sự thiếu
người vắng mặt
vắng mặt
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
thời kỳ khó khăn
sắp xếp ưu tiên
số dư khả dụng
sự đi thuyền, hoạt động lái thuyền buồm hoặc thuyền máy
nhân viên tận tâm
đèn ngủ
bức xạ điện từ
Tài liệu hình ảnh hoặc video dùng để chỉnh sửa, phát sóng hoặc trình chiếu.