The contention between the two parties has escalated.
Dịch: Sự tranh cãi giữa hai bên đã trở nên căng thẳng.
His contention that the policy was ineffective was met with widespread agreement.
Dịch: Lập luận của anh ấy rằng chính sách này không hiệu quả đã nhận được sự đồng thuận rộng rãi.
Từ 'eating words' có nghĩa là hành động nói hoặc viết về một điều gì đó mà sau đó lại không thực hiện hoặc rút lại.