He had to contend with many difficulties.
Dịch: Anh ấy phải đối mặt với nhiều khó khăn.
She contended that the policy was unfair.
Dịch: Cô ấy tranh luận rằng chính sách đó không công bằng.
khẳng định
tranh luận
sự tranh cãi
hay tranh cãi
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
Người làm trang sức, thợ kim hoàn
sạch sẽ, rõ ràng, trong suốt
kẻ phản bội, kẻ nổi loạn
độ bền vật liệu
chất
Vùng trồng xoài
người ngu ngốc, người không thông minh
Rút ngắn thời gian