The attack was in reprisal for the bombing of their embassy.
Dịch: Cuộc tấn công là để trả đũa vụ đánh bom đại sứ quán của họ.
They promised reprisals if the hostages were not released.
Dịch: Họ hứa sẽ trả đũa nếu con tin không được thả.
sự trả thù
sự báo thù
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
không bị ai kèm
vật liệu xa xỉ
suy nghĩ, tư tưởng
khóa học kinh doanh
nên
Phố nhậu ven biển
sự ra mắt thương hiệu
tắc hẹp động mạch vành