The new policy provided the necessary impetus for change.
Dịch: Chính sách mới đã cung cấp động lực cần thiết cho sự thay đổi.
His enthusiasm gave the project an impetus.
Dịch: Sự nhiệt tình của anh ấy đã mang lại động lực cho dự án.
động lực
sự thúc đẩy
thúc đẩy
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
cây phong lá điện
ớt ngọt
thiệt hại nặng nề
ngày làm việc
mục tiêu mong muốn
Thành công lâu dài
biện pháp xử lý hành chính
khu vực thành phố