He survived the ordeal of a long illness.
Dịch: Anh ấy đã sống sót sau thử thách của một căn bệnh kéo dài.
The hostages spoke of the terrible ordeal they had been through.
Dịch: Các con tin đã kể về cuộc thử thách kinh khủng mà họ đã trải qua.
thử thách
gian khổ
đau khổ
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Diễn viên Nhật Bản
tổng quan tài chính
quốc gia không có biển
Đáng ghét
người lãnh đạo mới
sự đau khổ, sự phiền muộn
ấm cúng
Nhan sắc tuột dốc