There was deep enmity between the two families.
Dịch: Có sự thù hằn sâu sắc giữa hai gia đình.
He felt a great enmity towards his political opponents.
Dịch: Anh ấy cảm thấy sự căm ghét lớn đối với các đối thủ chính trị của mình.
sự thù địch
sự căm ghét, sự hằn học
sự oán giận
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
Đại dương Thái Bình Dương
đầu gậy
hiệu suất cắt
Thầy địa lý
ánh sáng của ngôi sao
thuận lợi
tên tuổi lẫy lừng
châm chọc, chế nhạo